Thời tiết ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ trong ngày 2.1 tiếp tục rét đậm. Các tỉnh miền núi xuống 5 độ C. Ảnh: Băng tuyết xuất hiện tại Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
Trung Bộ và Nam Bộ mưa lớn diện rộng:
Ngày và đêm hôm qua (01.01), ở các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình Thuận tiếp tục có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to như: Tam Kỳ (Quảng Nam) 54mm, Qui Nhơn (Bình Định) 68mm, Tuy Hòa (Phú Yên) 89mm, Nha Trang (Khánh Hòa) 77mm...
Dự báo: Do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với nhiễu động trong đới gió Đông trên cao nên từ nay đến ngày 04/01 ở các tỉnh từ Thừa Thiên Huế đến Bình Thuận có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to với lượng mưa phổ biến 50-100mm/24giờ, riêng các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên có nơi trên 150mm/24giờ.
Từ ngày hôm nay (02.01) đến ngày 04.01, do ảnh hưởng của rìa phía Bắc hoàn lưu bão số 01 nên ở khu vực miền Đông Nam Bộ có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to (40-80mm/đợt); khu vực miền Tây Nam Bộ có mưa vừa, mưa to (70-150mm/đợt), riêng các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang có nơi mưa rất to (150-200mm/đợt).
Dự báo thời tiết chi tiết các khu vực trên cả nước ngày và đêm 2.1.2019:
Hà Nội
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét hại. Độ ẩm từ 65 - 92%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 10 - 12 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 13 - 15 oC
Phía Tây Bắc Bộ
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Trời rét đậm, rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá. Độ ẩm từ 60 - 97%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 10 - 13 độ, vùng núi có nơi dưới 5 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 14 - 17 oC
Phía Đông Bắc Bộ
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Gió đông bắc cấp 2-3. Trời rét hại. Vùng núi cao có khả năng xảy ra băng giá. Độ ẩm từ 60 - 95%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 9 - 12 độ, vùng núi 6 - 9 độ, vùng núi cao dưới 5 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 12 - 15 oC
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế
Nhiều mây, phía Bắc ngày có mưa vài nơi, đêm có mưa rải rác; phía Nam (từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế) có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to đến rất to. Gió bắc đến tây bắc cấp 3. Trời rét, phía Bắc rét đậm. Độ ẩm từ 65 - 99%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 12 - 15 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 14 - 17 độ, phía Nam 17 - 19 oC
Đà Nẵng đến Bình Thuận
Nhiều mây, có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông. Gió đông bắc cấp 3-4. Phía Bắc trời lạnh. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Độ ẩm từ 75 - 99%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 18 - 21 độ, phía Nam 21-23 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 20 - 23 độ, phía Nam 24 - 27 oC
Tây Nguyên
Nhiều mây, có mưa, có nơi mưa vừa, mưa to và dông. Gió đông bắc cấp 2-3. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Độ ẩm từ 60 - 97%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 17 - 20 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 22 - 25 oC
Nam Bộ
Nhiều mây, có mưa, mưa vừa; riêng miền Tây có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và rải rác có dông. Gió đông bắc đến bắc cấp 3- 4. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Độ ẩm từ 60 - 98%
Nhiệt độ thấp nhất từ : 21 - 24 oC
Nhiệt độ cao nhất từ : 25 - 28 oC
|
Cập nhật nhiệt độ các địa phương chịu rét đậm, rét hại:
STT
|
Tên tỉnh
|
Trạm đo
|
Tên trạm
|
Nhiệt độ (oC)
|
1
|
LAI CHÂU
|
Tp.Lai Châu
|
Tam Đường (48/03)
|
9.0
|
2
|
ĐIỆN BIÊN
|
Tp.Điện Biên Phủ
|
Điện Biên (48811)
|
13.4
|
3
|
SƠN LA
|
Tp.Sơn La
|
Sơn La (48806)
|
9.5
|
4
|
HÒA BÌNH
|
Tp.Hòa Bình
|
Hòa Bình (48818)
|
11.4
|
5
|
LÀO CAI
|
Tp.Lào Cai
|
Lào Cai (48803)
|
12.6
|
6
|
YÊN BÁI
|
Tp.Yên Bái
|
Yên Bái (48815)
|
12.0
|
7
|
HÀ GIANG
|
Tp.Hà Giang
|
Hà Giang (48805)
|
12.2
|
8
|
TUYÊN QUANG
|
Tp.Tuyên Quang
|
Tuyên Quang (48812)
|
12.1
|
9
|
PHÚ THỌ
|
Tp.Việt Trì
|
Việt Trì (48813)
|
11.8
|
10
|
VĨNH PHÚC
|
Tp.Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên (48814)
|
12.1
|
11
|
BẮC CẠN
|
Tp.Bắc Cạn
|
Bắc Cạn (48810)
|
10.6
|
12
|
THÁI NGUYÊN
|
Tp.Thái Nguyên
|
Thái Nguyên (48831)
|
11.1
|
13
|
CAO BẰNG
|
Tp.Cao Bằng
|
Cao Bằng (48808)
|
8.4
|
14
|
LẠNG SƠN
|
Tp.Lạng Sơn
|
Lạng Sơn (48830)
|
7.2
|
15
|
QUẢNG NINH
|
Tp.Hạ Long
|
Bãi Cháy (48833)
|
10.8
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
Phù Liễn (Kiến An)
|
Phủ Liễn (48826)
|
10.2
|
17
|
BẮC GIANG
|
Tp.Bắc Giang
|
Bắc Giang (48809)
|
11.0
|
18
|
BẮC NINH
|
Tp.Bắc Ninh
|
Bắc Ninh (48/54)
|
10.8
|
19
|
HÀ NỘI
|
Hà Đông
|
Hà Đông (48825)
|
12.0
|
20
|
HẢI DƯƠNG
|
Tp.Hải Dương
|
Hải Dương (48827)
|
10.7
|
21
|
HƯNG YÊN
|
Tp.Hưng Yên
|
Hưng Yên (48822)
|
11.5
|
22
|
NAM ĐỊNH
|
Tp.Nam Định
|
Nam Định (48823)
|
11.2
|
23
|
HÀ NAM
|
Tp.Hà Nam
|
Hà Nam (48821)
|
12.1
|
24
|
NINH BÌNH
|
Tp.Ninh Bình
|
Ninh Bình (48824)
|
12.0
|
26
|
THÁI BÌNH
|
Tp.Thái Bình
|
Thái Bình (48835)
|
10.7
|
27
|
THANH HÓA
|
Tp.Thanh Hóa
|
Thanh Hóa (48840)
|
11.6
|
28
|
NGHỆ AN
|
Tp.Vinh
|
Vinh (48845)
|
12.2
|
29
|
HÀ TĨNH
|
Tp. Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh (48846)
|
12.5
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên tỉnh
|
Trạm đo
|
Tên trạm
|
Nhiệt độ (oC)
|
|
1
|
ĐIỆN BIÊN
|
Pha Đin
|
Pha Đin (48/10)
|
5.4
|
|
2
|
SƠN LA
|
Mộc Châu
|
Mộc Châu (48/25)
|
6.5
|
|
3
|
LÀO CAI
|
Sa Pa
|
Sa Pa (48802)
|
5.3
|
|
4
|
HÀ GIANG
|
Đồng Văn
|
Đồng Văn (48/38)
|
5.0
|
|
5
|
CAO BẰNG
|
Trùng Khánh
|
Trùng Khánh (48/43)
|
5.6
|
|
6
|
LẠNG SƠN
|
Mẫu Sơn
|
Mẫu Sơn (48/46)
|
0.9
|
|
7
|
VĨNH PHÚC
|
Tam Đảo
|
Tam Đảo (48/52)
|
6.4
|
NAM HƯNG